Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 – Xét Học Bạ, Học Phí, Tuyển Sinh

Việc xác định điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022 là một vấn đề được quan tâm và mong chờ bởi hàng ngàn thí sinh trên toàn quốc. Để giúp các bạn có thông tin mới nhất và chính xác nhất, chúng tôi đã cập nhật những thông tin quan trọng về điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022.

Bên cạnh đó, chúng tôi cũng sẽ cung cấp những lời khuyên hữu ích để giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh và lựa chọn trường đại học phù hợp nhất. Hãy cùng theo dõi bài viết sau để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 - Xét Học Bạ, Học Phí, Tuyển Sinh
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 – Xét Học Bạ, Học Phí, Tuyển Sinh

Giới thiệu sơ lược đại học Sài Gòn

Trường Đại học Sài Gòn đã được thành lập từ năm 2007 theo Quyết định số 478/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Với tư cách là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và được quản lý bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Sài Gòn đã trở thành một trong những trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu tại Việt Nam. 

Trường cung cấp chương trình đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học đến sau đại học với phương thức chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, liên thông). Sinh viên tốt nghiệp Đại học Sài Gòn sẽ được cấp các bằng cấp như cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ và còn có thể đạt các chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin và Ngoại ngữ, chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc I, bậc II và các chứng chỉ nghiệp vụ khác.

Đại học Sài Gòn hiện đang tổ chức đào tạo cho hơn 80 ngành đào tạo với các cấp độ, phương thức khác nhau, đáp ứng nhu cầu đào tạo của sinh viên và xã hội.

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 từ kết quả tốt nghiệp THPT

Trong kỳ tuyển sinh năm nay, trường Đại học Sài Gòn vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022, gây được sự chú ý của đông đảo các thí sinh trên toàn quốc. Theo thông tin mới nhất, mức điểm sàn được tính toán bằng tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số môn chính, cộng với điểm ưu tiên đối tượng hoặc khu vực (nếu có). 

Ngoài ra, trường Đại học Sài Gòn cũng lưu ý rằng đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật, điểm môn Văn hoặc môn Toán trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm 1/3 điểm ưu tiên nếu có, phải đạt tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào của ngành tương ứng

STT

Tên ngành

Điểm sàn 2022 (điểm thi THPT)

1 Khoa học môi trường 15
2 Công nghệ kĩ thuật môi trường 15
3 Quốc tế học 16
4 Thông tin – Thư viện 16
5 Toán ứng dụng 16
6 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 16
7 Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông 16
8 Kĩ thuật điện 16
9 Kĩ thuật điện tử – viễn thông 16
10 Quản lý giáo dục 17
11 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 17
12 Sư phạm Âm nhạc 18
13 Sư phạm Mĩ thuật 18
14 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch); 18
15 Tâm lí học 18
16 Du lịch 18
17 Giáo dục Mầm non 19
18 Giáo dục Tiểu học 19
19 Giáo dục chính trị 19
20 Sư phạm Vật lí 19
21 Sư phạm Hóa học 19
22 Sư phạm Sinh học 19
23 Sư phạm Ngữ văn 19
24 Sư phạm Lịch sử 19
25 Sư phạm Địa lý 19
26 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
27 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19
28 Quản trị kinh doanh 19
29 Kinh doanh quốc tế 19
30 Tài chính – Ngân hàng 19
31 Kế toán 19
32 Quản trị văn phòng 19
33 Luật 19
34 Kỹ thuật phần mềm 19
35 Công nghệ thông tin 19
36 Thanh nhạc 20
37 Sư phạm Tiếng Anh 21
38 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 21
39 Sư phạm Toán học. 22

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 dựa trên điểm đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 dựa trên điểm đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 dựa trên điểm đánh giá năng lực

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140114 Quản trị giáo dục 762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (Thương mại và du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 783
23 7810101 Du lịch 782

Trường đại học Sài Gòn có xét tuyển học bạ năm 2022 không?

Trường đại học Sài Gòn có xét tuyển học bạ năm 2022 không?
Trường đại học Sài Gòn có xét tuyển học bạ năm 2022 không?

Trong năm 2022, trường Đại học Sài Gòn sẽ tiến hành tuyển sinh theo hai phương thức xét tuyển khác nhau. Phương thức 1 dựa trên kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành. Phương thức 2 sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành. 

Ngoài ra, các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên sẽ không tuyển sinh thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Theo đó năm 2022, trường Đại học Sài Gòn không thực hiện hình thức xét tuyển học bạ.

Các ngành đào tạo của trường đại học Sài Gòn

Các ngành cụ thể như sau bao gồm:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1 Quản lý giáo dục Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Địa

2 Thanh nhạc Văn – Kiến thức âm nhạc – Thanh nhạc
3 Ngôn ngữ Anh Văn – Toán – Anh
4 Tâm lý học Văn – Toán – Anh
5 Quốc tế học Văn – Toán – Anh
6 Việt Nam học Văn – Sử – Địa
7 Thông tin – Thư viện Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Địa

8 Quản trị kinh doanh Văn – Toán – Anh

Toán – Lý – Anh

9 Kinh doanh quốc tế Văn – Toán – Anh

Toán – Lý – Anh

10 Tài chính – Ngân hàng Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Lý

11 Kế toán Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Lý

12 Quản trị văn phòng Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Địa

13 Luật Văn – Toán – Anh

Văn – Toán – Sử

14 Khoa học môi trường Toán – Lý – Hoá

Toán – Hoá – Sinh

15 Toán ứng dụng Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

16 Kỹ thuật phần mềm Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

17 Công nghệ thông tin Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

18 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý –  Anh

21 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán – Lý – Hoá

Toán – Hoá – Sinh

22 Kỹ thuật điện Toán – Lý – Anh
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán – Lý – Anh
24 Du lịch Văn – Toán – Anh

Văn – Sử – Địa

25 Giáo dục mầm non Văn – Kể chuyện, Đọc diễn cảm – Hát, Nhạc
26 Giáo dục tiểu học Văn – Toán – Anh
27 Giáo dục chính trị Văn – Sử – Địa

Văn – Sử – Giáo dục công dân

28 Sư phạm Toán học Toán – Lý – Hoá

Toán – Lý – Anh

29 Sư phạm Vật lý Toán – Lý – Hoá
30 Sư phạm Hoá học Toán – Lý – Hoá
31 Sư phạm Sinh học Toán – Hoá – Sinh
32 Sư phạm Ngữ văn Văn – Sử – Địa
33 Sư phạm Lịch sử Văn – Sử – Địa
34 Sư phạm Địa lý Văn – Sử – Địa

Văn – Toán – Địa

35 Sư phạm Âm nhạc Văn – Hát, Nhạc cụ – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu
36 Sư phạm Mĩ thuật Văn – Hình hoạ – Trang trí
37 Sư phạm tiếng Anh Văn – Toán – Anh
38 Sư phạm Khoa học tự nhiên Toán – Lý – Hoá
39 Sư phạm Lịch sử – Địa lý Văn – Sử – Địa

Học phí đại học Sài Gòn

Học phí đại học Sài Gòn
Học phí đại học Sài Gòn

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thực hiện chính sách hỗ trợ tiền học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 32.670.000 đồng/năm học.

Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Hồ sơ nhập học tại trường đại học Sài Gòn

Các thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ sau để nhập học tại trường ĐH:

  • – Giấy báo nhập học;
  • – Bản sao học bạ THPT có chứng thực;
  • – Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • – Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • – Bản photo CMND/CCCD (có công chứng);
  • – Ảnh thẻ 3×4 hoặc 4×6 (chuẩn bị tối thiểu 4 ảnh);
  • – Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT (lý lịch học sinh – sinh viên);
  • – Sổ Đoàn, giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu có).

Các bạn cần chú ý theo dõi thông báo của nhà trường về thời gian nộp hồ sơ, xác nhận nhập học, các hồ sơ cần thiết để hoàn thiện kịp thời, đầy đủ nhất.

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ