Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Điểm Chuẩn Đại Học Rmit 2022

Đang bước vào mùa tuyển sinh và điểm chuẩn đại học Rmit 2022 trở thành chủ đề nóng bỏng, gây chú ý rộng rãi cho các thí sinh khắp nơi. Đứng trong hàng ngũ các trường hàng đầu, RMIT hút hồn biết bao tâm hồn trẻ khao khát tiếp cận tri thức.

Hiểu được tầm quan trọng của thông tin điểm chuẩn, chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong việc khám phá những cập nhật mới nhất, giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng và tự tin chinh phục ước mơ tại RMIT.

Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Điểm Chuẩn Đại Học Rmit 2022
Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Điểm Chuẩn Đại Học Rmit 2022

Giới thiệu sơ lược đại học RMIT

Đại học RMIT sở hữu danh tiếng quốc tế và là một trong những cơ sở giáo dục bậc cao đầu tiên của Úc. RMIT cung cấp nền giáo dục xuất sắc trong lĩnh vực đào tạo chuyên môn và đào tạo nghề, trong nghiên cứu ứng dụng, tham gia giải quyết nhu cầu của doanh nghiệp và cộng đồng.

RMIT Việt Nam được thành lập và đi vào hoạt động năm 2000, kể từ đó RMIT đã mang đến nền giáo dục đẳng cấp thế giới và môi trường học toàn cầu hóa ngay tại trái tim của châu Á. Chúng tôi là một phần của RMIT Melbourne – cơ sở giáo dục bậc cao lớn nhất của Úc.

Đại học RMIT Việt Nam mang đến các chương trình học về kinh doanh, công nghệ, truyền thông, thiết kế, thời trang và ngôn ngữ. Chúng tôi tự hào về sự đa dạng của các hoạt động ngoại khóa nhằm khuyến khích sinh viên tạo nên đột phá mới trong lĩnh vực mà các bạn quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học RMIT 2022

Thông tin tuyển sinh trường Đại học RMIT 2022
Thông tin tuyển sinh trường Đại học RMIT 2022

Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

Tiêu chí xét tuyển của Đại học RMIT

Trường Đại học RMIT thông báo chương trình tuyển sinh 2022 đặc biệt, dựa trên các tiêu chí xét tuyển sau:

  • Thí sinh cần có bằng Tốt Nghiệp THPT với thành tích ấn tượng, tức điểm trung bình từ 7.0 trở lên.
  • Đối với các bạn mong muốn theo đuổi ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật (bao gồm Kỹ sư Điện và Điện tử, Kỹ sư Robot và Cơ điện tử theo chương trình Honours, Kỹ sư phần mềm) hay Thiết kế (hệ thống đa truyền thông), yêu cầu có điểm trung bình môn Toán từ 7.0 trở lên.
  • Về kỹ năng Tiếng Anh, thí sinh cần đạt một trong những chứng chỉ sau:
    • IELTS học thuật với điểm từ 6.5 trở lên, các kỹ năng không dưới 6.0 điểm.
    • TOEFL với 580 điểm trở lên, điểm viết từ 4.5 trở lên.
    • Hoàn thành chương trình Tiếng Anh cao cấp hoặc dự bị Đại Học tại trường Đại học RMIT Việt Nam.

Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

– Phiếu đăng kí xét tuyển.

– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp trước.

– Bản sao học bạ PTTH.

– Giấy báo kết quả thi THPT quốc gia.

– Giấy tờ ưu tiên (nếu có).

– 2 ảnh 4×6 và 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại liên lạc để nhà trường có thể thông báo kết quả xét tuyển.

Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

  1. Thời gian đăng kí xét tuyển

Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:

– Tháng 02.

– Tháng 06 – 07.

– Tháng 10.

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022

Các ngành đào tạo của trường đại học Rmit

STT

Ngành đào tạo

Điều kiện xét tuyển

1 Kinh tế và Tài chính Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
2 Quản trị Nguồn nhân lực
3 Kinh doanh Quốc tế
4 Quản trị
5 Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
6 Digital Marketing
7 Kinh doanh Kỹ thuật số
8 Thiết kế (Truyền thông số)
9 Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
10 Sản xuất Phim Kỹ thuật số
11 Ngôn ngữ
12 Truyền thông chuyên nghiệp
13 Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
14 Tâm lý học
15 Hàng không
16 Công nghệ Thông tin
17 Quản trị Du lịch và Khách sạn
18 Kỹ thuật Phần mềm
19 Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính
20 Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử
21 Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng

Điểm chuẩn đại học RMIT 2022

Điểm chuẩn đại học RMIT 2022

Điểm chuẩn đại học RMIT 2022 yêu cầu về học thuật

Đại học RMIT 2022 đưa ra tiêu chí học thuật để đánh giá năng lực của các ứng viên:

  • Học sinh, sinh viên hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia với kết quả ấn tượng, tức điểm trung bình từ 7.0 trở lên.
  • Thành công trong chương trình chuyển tiếp UniSTART, mở rộng cánh cửa đến giáo dục tại RMIT.
  • RMIT sẵn sàng xem xét các trường hợp sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình học tại các trường Đại học, Cao đẳng khác, và cung cấp cơ hội cắt giảm tín chỉ phù hợp.

Điểm chuẩn đại học RMIT 2022 xét theo yêu cầu về tiếng anh

Các bạn học sinh, sinh viên mong muốn ứng tuyển vào Đại học RMIT cần nắm rõ yêu cầu về năng lực tiếng Anh quốc tế dưới đây:

  • IELTS: Đạt điểm tổng thể 6.5 trở lên, không kỹ năng nào dưới mức 6.0.
  • TOEFL iBT: Tổng điểm 97, với điểm từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt đạt tối thiểu 12, 18, 13 và 21.
  • PTE Academic: Chinh phục mốc 58 điểm trở lên, không kỹ năng giao tiếp nào thấp hơn 50 điểm.
  • Cambridge English: Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) với ít nhất 176 điểm tổng thể, không kỹ năng nào dưới 169 điểm.

Hãy trang bị cho mình những kỹ năng tiếng Anh ấn tượng để khẳng định năng lực và chinh phục thành công tại Đại học RMIT!

Học phí đại học RMIT

Học phí đại học RMIT
Học phí đại học RMIT

Tham khảo học phí đại học RMIT 2022

Hãy cùng khám phá chi phí đầu tư cho việc học tại Đại học RMIT thông qua bảng thông tin dưới đây:

Học phí Tiếng Anh cho Đại họcHãy cùng khám phá chi phí đầu tư cho việc học tại Đại học RMIT thông qua bảng thông tin dưới đây:

Học phí Tiếng Anh cho Đại học

Cấp độ

Thời gian Học phí VND

Học phí USD (tham khảo)

Lớp căn bản 10 tuần 40.611.000 1.790
Sơ cấp 10 tuần 54.148.000 2.386
Tiền Trung cấp 10 tuần 54.148.000 2.386
Trung cấp 10 tuần 54.148.000 2.386
Trên Trung cấp 10 tuần 54.148.000 2.386
Tiền Cao cấp 10 tuần 54.148.000 2.386
Cao cấp 10 tuần 54.148.000 2.386

Học phí chương trình UniSTART Học thuật

Chương trình

Thời gian Học phí VND

Học phí USD (tham khảo)

UniSTART Học thuật 12 tuần 36.000.000 1.587

Khoa Kinh doanh & Quản trị

Tên ngành Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VND Phí USD (tham khảo)
Kinh doanh Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Kinh tế & tài chính Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Kinh doanh quốc tế Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Quản lý Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Quản trị nguồn nhân lực Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Kinh doanh kỹ thuật số Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Digital Marketing Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Quản trị Du lịch & Khách sạn Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên ngành

Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Truyền thông Chuyên nghiệp Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 21 901,786,000 39,744
Quản lý & Kinh doanh Thời trang Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 22 901,786,000 39,744
Thiết kế (Truyền thông số) Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 18 901,786,000 39,744
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 22 901,786,000 39,744
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số Mỗi năm* 96 8 312,163,000 13,758
Toàn chương trình 288 21 936,487,000 41,273
Ngôn ngữ Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 23 901,786,000 39,744
Thiết kế Game Mỗi năm* 96 6 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 18 901,786,000 39,744

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên ngành

Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Công nghệ thông tin Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Điện & Điện tử** Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 384 32 1,202,381,000 52,992
Kỹ sư phần mềm** Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 384 32 1,202,381,000 52,992
Robot & Cơ điện tử** Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 384 32 1,202,381,000 52,992
Tâm lý học Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Hàng không Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** Mỗi năm* 96 8 300,596,000 13,248
Toàn chương trình 288 24 901,786,000 39,744

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm.

** Áp dụng đối với sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022: Kỹ sư Điện và Điện tử; Kỹ sư Robot và Cơ điện tử; Kỹ sư phần mềm.

*** Áp dụng đối với sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023.

Học phí chương trình Sau Đại học năm 2022 (tạm tính)

Học phí chương trình Sau Đại học năm 2022 (tạm tính)
Học phí chương trình Sau Đại học năm 2022 (tạm tính)
  • Chứng chỉ sau đại học

Chứng chỉ sau đại học – Quản trị Kinh doanh và Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh Quốc tế

Bao gồm 4 môn học với tổng số 48 tín chỉ. Học phí là 205.133.000 đồng/chứng chỉ (9.041 USD)

  1. Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2022

Khoa Kinh doanh & Quản trị

Tên ngành Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VND Phí USD (tham khảo)
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Học phí 12 môn 144 12 615,398,000 27,122
Học phí 16 môn 192 16 820,531,000 36,163
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế Mỗi năm* 144 6 615,398,000 27,122
Toàn chương trình 192 16 820,531,000 36,163

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên ngành

Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo Mỗi năm 96 8 410,265,500 18,082
Toàn chương trình 192 16 820,531,000 36,163
Thạc sĩ An toàn Thông tin Mỗi năm 96 8 410,265,500 18,082
Toàn chương trình 192 16 820,531,000 36,163

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Liên Hệ
Chát Ngay
Contact