Khối B00 là một trong những khối thi đáng giá cao trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam, vì nó cung cấp cho các thí sinh rất nhiều lựa chọn về mục tiêu học tập và nghề nghiệp. Ngoài Y Dược, khối B còn bao gồm rất nhiều ngành học khác đáng chú ý như khoa học tự nhiên, kinh tế, xã hội học, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ và nhiều ngành khác.
Với đa dạng này, thí sinh có thể lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích và năng lực của mình để đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp sau này.
Khối B00 có những môn gì?
Khối B là một trong những khối thi phổ biến tại Việt Nam, và bao gồm nhiều tổ hợp môn thi khác nhau. Trong đó, tổ hợp môn thi Toán – Hoá Học – Sinh Học của khối B00 là một trong những tổ hợp môn thi được chứa trong khối B. Ngoài tổ hợp môn thi này, khối B còn bao gồm nhiều tổ hợp môn thi khác như:
- Khối B00 gồm các tổ hợp môn: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối B01 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Lịch sử.
- Khối B02 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Địa lí
- Khối B03 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối B04 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
- Khối B05 gồm các môn thi :Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
- Khối B06 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
Tổng hợp những ngành tuyển sinh khối B00
Khối B là một trong những khối thi được nhiều thí sinh ưa chuộng trong kỳ thi đại học bởi vì nó cung cấp đa dạng các ngành nghề và có khả năng tìm việc làm cao. Ngoài ngành Y dược, khối B còn bao gồm nhiều ngành học khác. Thí sinh có thể lựa chọn ngành phù hợp với sở thích và năng lực của mình để theo học.
Nhóm ngành Nông Nghiệp-Môi Trường
Nhóm ngành Nông Nghiệp-Môi Trường |
Mã ngành |
|
2 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
3 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
4 | Chăn nuôi | 7620105 |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
6 | Công nghệ chế biến gỗ | |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
8 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
9 | Công nghệ nông nghiệp | |
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
11 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
13 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
14 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
16 | Khoa học đất | 7620103 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 |
18 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
19 | Khoa học và Quản lý môi trường | 7904492 |
20 | Khuyến nông | 7620102 |
21 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
22 | Lâm học | 7620201 |
23 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 |
24 | Lâm sinh | 7620205 |
25 | Nông học | 7620109 |
26 | Nông nghiệp | 7620101 |
27 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
28 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
29 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
30 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 7620108 |
31 | Quản lý bất động sản | |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 |
33 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
34 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
36 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
37 | Thú y | 7640101 |
Nhóm ngành Sức khỏe
Nhóm ngành Sức khỏe |
Mã ngành |
|
39 | Dinh dưỡng | 7720401 |
40 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
41 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
42 | Dược học | 7720201 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 |
44 | Hóa dược | 7720203 |
45 | Hộ sinh | 7720302 |
46 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
47 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
48 | Phục hồi chức năng | 7720603 |
49 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
50 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
51 | Y học cổ truyền | 7720115 |
52 | Y học dự phòng | 7720110 |
53 | Y Khoa | 7720101 |
54 | Y tế công cộng | 7720701 |
Nhóm ngành về Công nghệ – Kỹ thuật
Nhóm ngành về Công Nghệ-Kỹ Thuật |
Mã ngành |
|
56 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
57 | Bất động sản | 7340116 |
58 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
59 | Công nghệ cơ điện công trình | 7580210 |
60 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
62 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
63 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
64 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
65 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
66 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
67 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 |
68 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
69 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
70 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
71 | Công nghệ may | 7540204 |
72 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
73 | Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
74 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
75 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
76 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
77 | Địa chất học | 7440201 |
78 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 |
79 | Hải dương học | 7440228 |
80 | Hóa học | 7420101 |
81 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
82 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 |
83 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
84 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
85 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 |
86 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
87 | Kỹ thuật in | 7520137 |
88 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
89 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210 |
90 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
91 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 |
92 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
93 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
94 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
95 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
96 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
97 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 |
98 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
99 | Quản lý biển | 7840106 |
100 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
101 | Sinh học | 7420101 |
102 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
103 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
Nhóm ngành Sư phạm – Giáo dục
Nhóm ngành Sư Phạm-Giáo Dục |
Mã ngành |
|
105 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
106 | Giáo dục học | 7140101 |
107 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
108 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
109 | Sư phạm Công nghệ | 7140214 |
110 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
111 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
112 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
113 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
114 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
115 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
116 | Tâm lý học | 7310401 |
117 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Nhóm ngành Kinh tế
Nhóm ngành Kinh tế |
Mã Ngành |
|
119 | Kế toán | 7340301 |
120 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
121 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
122 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
123 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
124 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
125 | Marketing | 7340115 |
126 | Quản lý dự án | 7340409 |
127 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
128 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
129 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
130 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
131 | Thống kê | 7460201 |
132 | Toán ứng dụng | 7460112 |
133 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:
Tổng hợp các cơ sở giáo dục có tuyển sinh khối B00
Khối B là một trong những khối thi được đánh giá cao và rất phổ biến trong kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng tại Việt Nam. Đây là khối thi dành cho những thí sinh có niềm đam mê và năng khiếu trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, cũng như các lĩnh vực thuộc khoa học xã hội.
Trong khối B, có nhiều trường Đại học và Cao đẳng cung cấp cho các thí sinh nhiều lựa chọn về các ngành học khác nhau, từ khoa học tự nhiên đến các ngành thuộc khoa học xã hội. Để lựa chọn được trường và ngành học phù hợp với mình, các thí sinh cần phải tìm hiểu kỹ các thông tin liên quan đến đào tạo, cơ sở vật chất, chương trình đào tạo và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
Khu vực Hà Nội
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Công nghệ Đông Á
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Đại học Đại Nam
- Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Giao thông Vận tải
- Đại học Hòa Bình
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh tế Quốc dân
- Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Đại học Mỏ – Địa chất
- Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Nguyễn Trãi
- Đại học Phenikaa
- Đại học Phương Đông
- Đại học Sư phạm Hà Nội
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Đại học Thành Đô
- Đại học Thăng Long
- Đại học Thủy lợi
- Đại học Xây dựng
- Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Y Hà Nội
- Đại học Y tế Công cộng
- Học viện An ninh Nhân dân
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Thành Y
- Học viện Quản lý Giáo dục
- Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
Khu vực miền Bắc
- Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Đại học Điều dưỡng Nam Định
- Đại học Hạ Long
- Đại học Hải Phòng
- Đại học Hùng Vương
- Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Đại học Lương Thế Vinh
- Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Đại học Sao Đỏ
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Đại học Tân Trào
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Thái Bình
- Đại học Thành Đông
- Đại học Trưng Vương
- Đại học Y dược Hải Phòng
- Đại học Y dược Thái Bình
- Đại học Y dược Thái Nguyên
- Đại học Y khoa Tokyo
- Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
- Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
Khu vực Tây Nguyên- miền Trung
- Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Đại học Buôn Ma Thuột
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Đại học Công nghiệp Vinh
- Đại học Duy Tân
- Đại học Đà Lạt
- Đại học Đông Á
- Đại học Hà Tĩnh
- Đại học Hồng Đức
- Đại học Khánh Hòa
- Đại học Khoa học Huế
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Đại học Kinh tế Nghệ An
- Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Đại học Nha Trang
- Đại học Nông lâm Huế
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
- Đại học Phạm Văn Đồng
- Đại học Phan Châu Trinh
- Đại học Phan Thiết
- Đại học Phú Xuân
- Đại học Phú Yên
- Đại học Quảng Bình
- Đại học Quảng Nam
- Đại học Quang Trung
- Đại học Quy Nhơn
- Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Đại học Sư phạm Huế
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Tây Nguyên
- Đại học Vinh
- Đại học Y dược Huế
- Đại học Y khoa Vinh
- Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Yersin Đà Lạt
- Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
Khu vực TPHCM
- Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
- Đại học Công nghệ TP HCM
- Đại học Công nghiệp TPHCM
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
- Đại học Hoa Sen
- Đại học Hùng Vương TPHCM
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Đại học Khoa học Xã hội nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Đại học Mở TPHCM
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Nông lâm TPHCM
- Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Đại học Sài Gòn
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đại học Sư phạm TPHCM
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
- Đại học Tôn Đức Thắng
- Đại học Văn Hiến
- Đại học Văn Lang
- Đại học Y dược TPHCM
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Khu vực miền Nam
- Đại học An Giang
- Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Đại học Bạc Liêu
- Đại học Bình Dương
- Đại học Cần Thơ
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đại học Cửu Long
- Đại học Đồng Nai
- Đại học Đồng Tháp
- Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Đại học Lạc Hồng
- Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
- Đại học Nam Cần Thơ
- Đại học Quốc tế Miền Đông
- Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Đại học Tân Tạo
- Đại học Tây Đô
- Đại học Thủ Dầu Một
- Đại học Tiền Giang
- Đại học Trà Vinh
- Đại học Võ Trường Toản
- Đại học Xây dựng Miền Tây
- Đại học Y dược Cần Thơ
Một số trường cao đẳng tiêu biểu tuyển sinh khối B
- Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh
- Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức
- Trường Cao đẳng Bách Việt
- Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
- Trường Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM
- Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
- Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM
- Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
- Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy III
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy II
- Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Miền Nam
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Viễn Đông
- Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan
- Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Trường Cao đẳng Quốc tế Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức
- Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
Các lý do Khối B thu hút được nhiều thí sinh
Cơ hội nghề nghiệp
Các ngành học thuộc khối B đang thu hút được sự quan tâm của nhiều thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng. Khối B bao gồm nhiều ngành khác nhau từ các ngành thuộc khoa học tự nhiên đến các ngành thuộc khoa học xã hội. Với sự phát triển của nền kinh tế và xã hội, các ngành học trong khối B đang có nhu cầu cao về nhân lực và cơ hội việc làm tương đối ổn định trong tương lai.
Những ngành học được đánh giá cao như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Y dược cổ truyền và Ngoại ngữ đang được nhiều thí sinh quan tâm và lựa chọn. Tuy nhiên, các thí sinh cũng nên tìm hiểu kỹ về các ngành học khác trong khối B để có thể chọn được ngành phù hợp với sở thích và năng lực của mình.
Điểm chuẩn đầu vào
Khối B là một trong những khối thi được nhiều thí sinh quan tâm và lựa chọn bởi vì nó bao gồm rất nhiều ngành học khác nhau và điểm chuẩn vào các ngành khối B thường không quá cao so với các ngành của khối A hoặc D. Điều này cũng đồng nghĩa với việc nhiều thí sinh có điểm số trung bình vẫn có thể đủ điều kiện để nhập học vào các ngành thuộc khối B.
Tuy nhiên, các thí sinh cũng nên cân nhắc kỹ trước khi lựa chọn ngành học và không chỉ dựa vào điểm chuẩn để quyết định.
Lời Kết-khối B00
Để đạt được thành công trong việc đăng ký và thi vào khối B00, các thí sinh cần phải ôn luyện tốt các môn học trong tổ hợp môn thi B00 như Toán, Hoá học và Sinh học. Tuy nhiên, để lựa chọn được ngành học phù hợp với đam mê và năng khiếu của mình, các thí sinh cũng cần phải cập nhật thông tin về các ngành học và cơ sở đào tạo trong khối B00.
Vì đây là một trong những khối thi đa dạng về ngành học, các thí sinh cần có sự chuẩn bị và lựa chọn kỹ càng để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi tuyển sinh.
>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây: